ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á NĂM 2021-2023

Thông báo điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023, 2022, 2021 chi tiết, chính xác theo các phương thức xét tuyển. 

Trường Đại học Công nghệ Đông Á là trường Đại học đào tạo theo hướng thực hành ứng dụng “Active Learning”. Với tiêu chí “học để biết, để làm và để thay đổi” nhà trường luôn chú trọng vào việc tạo nhiều cơ hội học thực hành cho sinh viên có thêm kiến thức thực tế để sau này khi ra trường dễ dàng hòa nhập với môi trường làm việc.

Năm 2023, Trường Đại học Công nghệ Đông Á đào tạo 3 khối ngành là: Kinh tế – Xã hội, Kỹ thuật và Sức khỏe với 18 ngành đào tạo. Các ngành đào tạo của nhà trường đều bám sát vào xu hướng của xã hội, là các ngành học mang tính thực tiễn cao. 

1. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 chưa có thông báo chính thức. 

Do đó, đến thời điểm hiện tại các thí sinh vẫn có thể đăng ký xét tuyển vào trường theo nhiều hình thức khác nhau. Cụ thể hiện tại Trường đang tuyển sinh theo các phương thức: 

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
  • Xét học bạ THPT
  • Xét kết hợp giữa điểm thi và học bạ THPT
  • Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy.
Điểm chuẩn trường đại học công nghệ đông á 2023

Trong đó, đối với các thí sinh có mong muốn xét tuyển vào trường theo phương thức học bạ cần lưu ý các điều kiện sau:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên
  • Điểm xét tuyển: từ 18 điểm trở lên

Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12) không nhỏ hơn 18 điểm.

Lưu ý: Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:

(+) Đối với các ngành Dược học: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
(+) Đối với các ngành Điều dưỡng,: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

2. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Điểm thi THPT Học bạ
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01

18

18

2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A02; D01

15

18

3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01

17

18

4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D01

15

18

5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá A00; A01; A02; D01

16

18

6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00; A01; A02; D01

15

18

7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D01

15

18

8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00

15

18

9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00

18

18

10 7810201 Quản trị khách sạn D14; D15; C00; D01

16

18

11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15; C00; D01

16

18

12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C00

15

18

13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00

16

18

14 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07

21

24

15 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07

19

19.5

3. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Điểm thi THPT Học bạ
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01

16.5

18

2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A02; D01

15

18

3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01

16

18

4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D01

15

18

5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá A00; A01; A02; D01

15

18

6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00; A01; A02; D01

15

18

7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D01

15

18

8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00

15

18

9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00

16

18

10 7810201 Quản trị khách sạn D14; D15; C00; D01

16

18

11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15; C00; D01

16

18

12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C00

15

18

13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00

15

18

14 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07

21

24

15 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07

19

19.5

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á 2021-2022

Thông qua điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Đông Á 2 năm 2021-2022, có thể thấy điểm qua 2 năm về điểm thi không thay đổi nhiều ở một số ngành như: Chế tạo máy, Công nghệ kỹ thuật Nhiệt, Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử, Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ thực phẩm, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính ngân hàng, Dược học, Điều dưỡng. Tuy nhiên, ở một số ngành điểm tăng lên từ 1 – 2 điểm như: Công nghệ thông tin, CNKT ô tô, CNKT điều khiển – tự động hóa, Quản trị kinh doanh, Kế toán. 

Với 2 ngành tăng nhiều điểm nhất là ngành Quản trị kinh doanh (2 điểm) và Công nghệ thông tin (1,5 điểm). Với sự tăng đáng kể như vậy càng chứng tỏ sức HOT của 2 ngành này trong xã hội đang được quan tâm và lựa chọn. 

Mọi thông tin cần tư vấn liên hệ:

Hotline: 024.6262.7792

Website: itci.edu.vn

Fanpage: Viện Đào tạo và Hợp tác Quốc Tế 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *