100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Thông tin

Ngành công nghệ thông tin là ngành học mà sinh viên cần phải luôn luôn cập nhật các kiến thức, xu hướng mới, hiện đại không chỉ ở Việt Nam mà còn cả trên thế giới. Vì vậy, sinh viên ngành Công nghệ thông tin phải nắm chắc cả tiếng Anh để dễ dàng cập nhật kiến thức chuyên môn. Dưới đây cùng Viện Đào tạo & Hợp tác Quốc tế tìm hiểu 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin nhé.

100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Thông tin

1.100 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Thông tin

STT

Từ vựng (Vocabulary)Từ loại

(Part of speech)

Phát âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

1desktopn./’dɛsktɒp/máy tính để bàn
2hard driven./hɑːd draɪv/ổ cứng
3softwaren./’sɒftweə/phần mềm
4hardwaren./’hɑːdweə/phần cứng
5downloadv./ˌdaʊn’ləʊd/tải xuống
6filen./faɪl/tập tin
7firewalln./’faɪəwɔːl/tường lửa
8foldern./’fəʊldə/thư mục
9formatn./’fɔːmæt/định dạng
10keyboardn./’kiːbɔːd/bàn phím
11monitorn./’mɒnɪtə/màn hình
12mousen./maʊs/con chuột
13accessn./’æksɛs/truy cập
14advancedadj./ədˈvɑːnst/nâng cao
15automationn./ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/tự động hóa
16connectionn./kəˈnɛkʃən/sự liên kết
17communicationn./kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/liên lạc
18devicen./dɪˈvaɪs/thiết bị
19disruptiveadj./dɪsˈrʌptɪv/tính đứt gãy công nghệ cũ – mới, tính đột phá
20innovationn./ˌɪnəʊˈveɪʃən/sự đổi mới
21inventionn./ɪnˈvɛnʃən/sự phát minh
22machinen./məˈʃiːn/cỗ máy
23user-friendlyadj./’juːzə-‘frɛndli/thân thiện với người dùng
24adwaren./ˈæd.wer/phần mềm quảng cáo
25avatarn./ˌævəˈtɑː/hình đại diện
26applicationn./ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/ứng dụng trên điện thoại
27browsern./’braʊzə/trình duyệt
28bugn./bʌg/lỗi kỹ thuật
29cachen./kæʃ/bộ nhớ đệm
30captchan./ˈkæp.tʃə/mã ngẫu nhiên
31cookiesn./’kʊkiz/thông tin nhỏ về thời gian đã truy cập các trang web
32cursorn./’kɜːsə/con trỏ
33e-businessn./iː-ˈbɪznɪs/kinh doanh điện tử
34homepagen./’həʊmˌpeɪʤ/trang chủ
35applicationn./ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/ứng dụng (trên điện thoại)
36channeln./ˈʧænl/kênh
37digitaladj./’dɪʤɪtl/thuộc về số / kỹ thuật số
38layern./’leɪə/lớp
39database layern./’deɪtəˌbeɪs ‘leɪə/lớp lưu trữ thông tin
40numericadj./nju(ː)ˈmɛrɪk/thuộc về con số
41processn./’prəʊsɛs/xử lý
42operationn./ˌɒpəˈreɪʃən/thao tác
43diskn./dɪsk/đĩa
44registern./’rɛʤɪstə/thanh ghi
45storen./stɔː/lưu trữ
46signaln./’sɪgnl/tín hiệu
47back upv./bæk ʌp/sao lưu dữ liệu
48computerizedadj./kəmˈpjuːt(ə)raɪzd/tin học hóa
49graphicadj./’juːzə-‘frɛndli/đồ họa
50installv./ɪnˈstɔːl/cài đặt
51loginv./’lɒgɪn/đăng nhập
52capacityn./kəˈpæsɪti/dung lượng
53uniqueadj./juːˈniːk/duy nhất
54chainn./ʧeɪn/chuỗi
55coden./kəʊd/
56computer programmern./kəmˈpjuːtə ˈprəʊgræmə/#ERROR!
57frontend developern./ˈfrʌnt ˌend dɪˈvɛləpə/người phát triển/lập trình các hoạt động được hiển thị trên trang web (ví dụ: giao diện)
58backend developern./ˌbækˈɛnd dɪˈvɛləpə/người lập trình các hoạt động không được hiển thị trên trang web (ví dụ: viết code)
59web developern./wɛb dɪˈvɛləpə/người phát triển web
60configurationn./kənˌfɪgjʊˈreɪʃən/cấu hình
61blinkn./blɪŋk/nhấp nháy
62plottern./’plɒtə/máy vẽ đồ thị
63permanentadj./’pɜːmənənt/vĩnh viễn
64slowadj./sləʊ/yếu, chậm
65packetn./’pækɪt/gói tin, gói dữ liệu
66anti-virus softwaren./’ænti-‘vaɪərəs ‘sɒftweə/phần mềm chống virus
67drivern./’draɪvə/trình điều khiển / trình tương tác của hệ điều hành với phần cứng máy tính
68troubleshooting/’trʌbəlˌʃʊtɪŋ/xử lý sự cố
69monitorn./’mɒnɪtə/màn hình
70connectv./kəˈnɛkt/kết nối
71networkn./’nɛtwɜːk/mạng lưới
72bootv./buːt/khởi động
73accessv. n./’æksɛs/truy cập
74upgradev./ʌpˈgreɪd/nâng cấp
75analyzev./’ænəlaɪz/phân tích
76performv./pəˈfɔːm/biểu hiện, hoạt động
77user-generated contentn./’juːzə-‘ʤɛnəreɪtɪd ‘kɒntɛnt/nội dung do người dùng tạo
78interfacen./’ɪntəˌfeɪs/giao diện
79operating systemn./’ɒpəreɪtɪŋ ‘sɪstɪm/hệ điều hành
80processorn./’prəʊsɛsə/bộ xử lý
81desktop computern./’desk.tɒp kəm’pjuː.tər/máy tính để bàn
82handheldadj./ˌhændˈhɛld/cầm tay
83inputn./’ɪnpʊt/đầu vào
84outputn./’aʊtpʊt/đầu ra
85compatibleadj./kəmˈpætəbl/tương thích
86the internet

(the net)

n./ði ˈɪntəˌnɛt/mạng internet

(mạng)

87real-timeadj./rɪəl-taɪm/thời gian thực
88servern./’sɜːvə/máy chủ
89search enginesn./sɜːʧ ˈɛnʤɪnz/công cụ tìm kiếm
90multi-useradj./’mʌltɪ-‘juːzə/nhiều người dùng
91portableadj./ˈpɔːtəbl/có thể xách tay
92modemn./’məʊdəm/modem
93binary systemn./’baɪnəri ‘sɪstɪm/hệ thống nhị phân
94decimal systemn./’dɛsɪməl ‘sɪstɪm/hệ thống thập phân
95resolutionn./ˌrɛzə’luːʃən/phân giải
96algorithmn./ˈælgərɪðm/thuật toán
97removable storagen./rɪˈmuːvəbl ˈstɔːrɪʤ/lưu trữ di động
98fixed storagen./fɪkst ˈstɔːrɪʤ/lưu trữ cố định
99peripheraln./pəˈrɪfərəl/ngoại vi

2.Thuật ngữ viết tắt ngành Công nghệ thông tin

Thuật ngữ viết tắt ngành Công nghệ Thông tin
  • CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xử lý trung tâm
  • Database: Cơ sở dữ liệu
  • FAQ (Frequently Asked Questions): câu hỏi thường gặp
  • HTML (Hypertext Markup Language): ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (một ngôn ngữ lập trình)
  • LAN (Local Area Network): mạng cục bộ
  • RAM (Random Access Memory): bộ nhớ tạm thời
  • URL (Uniform Resource Locator): địa chỉ của trang web
  • WAN (Wide Area Network): mạng diện rộng
  • WWW (world wide web): mạng lưới thông tin toàn cầu
  • DNS (domain name system): hệ thống tên miền
  • DOS (Disk Operating System): hệ điều hành đĩa
  • OCR: nhận dạng ký tự quang học
  • PDA (personal digital assistant): trợ lý kỹ thuật số cá nhân
  • USB (Universal serial bus): thiết bị kết nối gắn vào máy tính

Xem thêm: Công nghệ thông tin gồm những chuyên ngành nào?

Xem thêm: Trường Đại học Công nghệ Đông Á ký kết hợp tác với doanh nghiệp

One thought on “100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Thông tin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *