Trường Đại học Công nghệ Đông Á mở thêm ngành Quản trị Marketing
Trong những năm qua Trường Đại học Công nghệ Đông Á luôn nằm trong top các Trường Đại học đào tạo chuyên ngành Marketing hệ đại trà, từ năm 2024, Nhà trường mở thêm ngành Quản trị Marketing đào tạo bằng tiếng Anh.
Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem ngành Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh các bạn sinh viên Trường Đại học Công nghệ Đông Á sẽ học những gì?
Khung chương trình ngành Quản trị Marketing bằng tiếng Anh
Khung chương trình chương trình đào tạo chi tiết ngành Quản trị Marketing bằng tiếng Anh tại Viện Đào tạo & Hợp tác Quốc tế tại Trường Đại học Công nghệ Đông Á:
Ngành Quản trị Marketing (bằng tiếng Anh) | ||||||||||
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tín chỉ | Số giờ tự học | Điều kiện tiên quyết | Học kỳ | |||
LT, BT | TH | ĐAMH/BTL | KLTN/ ĐATN/TT | |||||||
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 43 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
FLE1226 | Tiếng Anh cơ bản 1 (Basic English 1) | 4 | 1 | |||||||
FLE1227 | Tiếng Anh cơ bản 2 (Basic English 2) | 4 | FLE1226 | 1 | ||||||
FLE1228 | Tiếng Anh cơ bản 3 (Basic English 3) | 4 | FLE1227 | 1 | ||||||
SSHE1207 | Kỹ năng mềm (Soft Skills) | 3 | 1 | |||||||
SHH1201 | Triết học Mác – Lênin (Marxist-Leninist Philosophy) | 2 | 1 | |||||||
FLE1235 | Tiếng Anh học thuật 1 (Academic English 1) | 4 | 2 | |||||||
FLE1236 | Tiếng Anh học thuật 2 (Academic English 2) | 4 | FLE1235 | 2 | ||||||
FLE1237 | Tiếng Anh học thuật 3 (Academic English 3) | 4 | FLE1236 | 2 | ||||||
SHH1202 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (Marxist-Leninist Political Economy) | 2 | SHH1201 | 2 | ||||||
BM1207 | Tin học đại cương (Basic Informatics) | 3 | 2 | |||||||
SHH1203 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (Science Socialism) | 2 | SHH1201, SHH1202 | 3 | ||||||
BM1208 | Toán cao cấp (Advanced Mathematics) | 3 | 4 | |||||||
SHH1204 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) | 2 | 4 | |||||||
SHH1205 | Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Thought) | 2 | 5 | |||||||
PE1224 | Giáo dục thể chất (Physical Education) | |||||||||
MIL1225 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh (National Defense and Security Education) | |||||||||
II | KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH | 24 | ||||||||
BM2201 | Kinh tế vi mô (Microeconomics) | 3 | 2 | |||||||
BM2202 | Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) | 3 | 3 | |||||||
BM2206 | Quản trị học (Principles of Management) | 3 | 3 | |||||||
BM2203 | Nguyên lý Kế toán (Principles of Accounting) | 3 | 3 | |||||||
BM2207 | Tài chính học (Principles of Finance) | 3 | 3 | |||||||
BM2208 | Pháp luật Kinh doanh (Business Law) | 3 | 3 | |||||||
BM2204 | Hành vi Tổ chức (Organizational Behavior) | 3 | BM2206 | 4 | ||||||
BM2205 | Marketing Căn bản (Principles of Marketing) | 3 | BM2201, BM2202 | 4 | ||||||
III | KIÊN THỨC CHUYÊN NGÀNH | 63 | ||||||||
BM3201 | Kế toán Tài chính (Financial Accounting) | 3 | BM2203 | 4 | ||||||
BM3203 | Thực tập nghề nghiệp 1(Internship 1) | 3 | BM2203, BM2205, BM2206 | 4 | ||||||
BM3213 | Kinh doanh Quốc tế (International Business) | 3 | BM2201, BM2202 | 4 | ||||||
BM3205 | Truyền thông trong Kinh doanh (Business Communication) | 3 | 5 | |||||||
BM3206 | Trách nhiệm Xã hội Doanh nghiệp (Corporate Social Responsibility) |
3 | BM2206 | 5 | ||||||
BM3209 | Hệ thống Thông tin Quản lý (Management Information System) |
3 | BM1207, BM2206 | 5 | ||||||
BM3212 | Quản trị Nguồn nhân lực (Human Resource Management) |
3 | BM2206 | 5 | ||||||
BM3216 | Quản trị Chiến lược (Strategic Management) | 3 | BM2206 | 5 | ||||||
Nghiên cứu thị trường (Marketing research) |
3 | 6 | ||||||||
Truyền thông Marketing tích hợp (Integrated Marketing Communications) | 3 | 6 | ||||||||
Quản trị thương hiệu (Brand management) | 3 | 6 | ||||||||
Tiếp thị liên kết điện tử (Digital marketing) | 3 | 6 | ||||||||
BM3214 | Thực tập nghề nghiệp 2(Internship 2) | 3 | BM3203,BM3212, BM2205 | 6 | ||||||
BM3218 | Lãnh đạo (Leadership) | 3 | 6 | |||||||
BM3219 | Khởi sự Kinh doanh (Entrepreneurship) | 3 | BM3216 | 6 | ||||||
Hành vi người tiêu dùng (Consumer behavior) | 3 | 7 | ||||||||
Quản trị bán hàng (Sale management) | 3 | 7 | ||||||||
BM3220 | Quản lý chuỗi cung ứng (Supply chain management) | 3 | BM2206 | 7 | ||||||
Truyền thông xã hội (Social Marketing) | 3 | 7 | ||||||||
Sinh viên chọn 2 trong 5 học phần | 6 | |||||||||
Service Marketing (Marketing Dịch vụ) | 3 | 7 | ||||||||
Marketing quốc tế (International marketing) |
3 | 7 | ||||||||
BM3217 | Quản trị nhân tài (Talent management) | 3 | BM3212 | 7 | ||||||
Creative Advertising Development (Phát triển Quảng cáo sáng tạo) | 3 | 7 | ||||||||
Quảng cáo trực tuyến (Online advertising) | 3 | 7 | ||||||||
IV | 12 | THỰC TẬP CUỐI KHOÁ VÀ KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP | 12 | |||||||
BM4202 | Khóa luận tốt nghiệp (Graduate thessis) | 9 | 8 | |||||||
BM4201 | Thực tập nghề nghiệp 3 (Internship 3) | 3 | 8 | |||||||
TỔNG SỐ TÍN CHỈ | 142 |
Như vậy, với chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh ngành Quản trị Marketing, sinh viên sẽ được học đầy đủ các kiến thức từ Kiến thức từ chương trình đại cương, kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành. Các môn học đều là những ngành học thực tiễn theo xu hướng của Ngành Marketing hiện nay như: Nghiên cứu thị trường, Truyền thông Marketing tích hợp, tiếp thị liên kết điện tử, Quản trị bán hàng, Truyền thông mạng xã hội, Quảng cáo trực tuyến,…
Xem thêm: Đăng ký học bổng chương trình học tập và trải nghiệm tại Malaysia
Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á
Đường Trịnh Văn Bô, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Hotline: 0243.555.2008 hoặc 024.2236.5888
Email: tuyensinh@eaut.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/dhcnDongA/