Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á 2024 Chính xác

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á 2024 chính xác sẽ được cập nhật ngay khi Nhà trường thông báo điểm chuẩn trúng tuyển

1. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á 2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á 2024

2. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á 2023

 

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY 2023

Theo phương thức điểm thi THPT Quốc gia 2023

STTNGÀNH ĐÀO TẠOMÃ NGÀNHĐIỂM TRÚNG TUYỂN

(Điểm thi THPT)

Khối ngành Kỹ thuật
1Công nghệ thông tin748020120
2Công nghệ Chế tạo máy751020223
3Công nghệ kỹ thuật Ô tô751020519
4Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)751020621
5Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa751030318
6Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử751030118
7Kỹ thuật Xây dựng758020122
8Công nghệ Thực phẩm754010119.5
Khối ngành Kinh tế – Xã hội
9Quản trị kinh doanh734010120
10Chuyên ngành Marketing734010120
11Tài chính ngân hàng734020118
12Kế toán734030118
13Quản trị Khách sạn781020118
14Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành781010318.5
15Luật738010119
16Ngôn ngữ Anh722020118.5
Khối ngành Sức khỏe
17Dược học772020121
18Điều dưỡng772030119

 

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á 2023 dao động trong khoảng từ 18 đến 23 điểm. Mức điểm này được đánh giá ở mức trung bình so với điểm thi THPT của bạn bạn học sinh 2005. 

Trong đó, đối với khối ngành Kinh tế – Xã hội, điểm cao nhất là ngành Quản trị Kinh doanh, Marketing 20 điểm, thấp nhất là ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị khách sạn 18 điểm.

Đối với các ngành khối Kỹ thuật, điểm cao nhất là ngành Công nghệ Chế tạo máy 23 điểm, thấp nhất khối Kỹ thuật là ngành Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa, Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 18 điểm

Ở khối Sức khỏe, Ngành Dược học và Ngành Điều dưỡng giữ ổn định ở 19-21 điểm.

3. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á 2022

Ngoài ra, các bạn thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á 2022 để có thêm quyết định chọn ngành chọn nghề cho phù hợp. 

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á 2022
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm trúng tuyển
Điểm thi THPTHọc bạ
17480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D011818
27510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; A02; D011518
37510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D011718
47510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; A02; D011518
57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoáA00; A01; A02; D011618
67510301Công nghệ kỹ thuật điện – điện tửA00; A01; A02; D011518
77580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; D011518
87540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; B001518
97340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C001818
107810201Quản trị khách sạnD14; D15; C00; D011618
117810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD14; D15; C00; D011618
127340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C001518
137340301Kế toánA00; A01; D01; C001618
147720201Dược họcA00; A02; B00; D072124
157720301Điều dưỡngA00; A02; B00; D071919.5

NỘP HỒ SƠ

HOTLINE: 024.6262.7792 – 0389 .838.312

Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á 2023

Xem thêm: Hội thảo cơ hội việc làm sau tốt nghiệp tại CHLB Đức cho sinh viên khoa Cơ khí

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *